Week 13- Topic 5 : The media ( New words)

Thứ sáu, 26/11/2021, 21:45
Lượt đọc: 215

HƯỚNG DẪN HỌC TIẾNG ANH 9 TUẦN 13

Unit 5: THE MEDIA

Lesson 1: Getting started + Listen and read

Tuần này chúng ta sẽ học bài 5 the Media ( phương tiện truyền thông đại chúng)

  1. Getting started ( học sinh tự thực hiện)

    Trong phần này các em sẽ thực tập hỏi đáp về hoạt động yêu thích của em và  em dành bao nhiêu thời gian cho hoạt động đó. Em hãy dựa vào những hoạt động gợi ý trong sách và ví dụ để thực hành.

     • watching TV (xem Tivi)

    • listening to the radio (nghe radio)

    • using the Internet:  (lên mạng Internet)

    • reading newspapers (đọc báo)

    • reading magazines (đọc tạp chí)

    Example: 

    A: Which of these is your favorite activity in your free time? (Trong số những hoạt động này, hoạt động nào bạn thích làm nhất lúc rảnh rỗi?)

    B: Watching TV. (Xem tivi)

    A:How many hours a day do you spend watching TV?  Bạn xem tivi bao nhiều giờ 1 ngày?)

    B : About a half an hour or an hours, I guess (Tôi đoán chừng khoảng nửa tiếng hoặc 1 tiếng)

    Em hãy dùng từ gợi ý để thay thế thông tin gạch dưới để nói về chính bản thân mình.

  2.  ................................................................................................................................................

     .................................................................................................................................................

     .................................................................................................................................................

     .................................................................................................................................................

  3. Listen and read

Trong phần này chúng ta sẽ đọc để lấy thông tin về lịch sử của các loại phương tiện truyền thông. Sau đó làm bài tập a) sách trang 41 (hoàn tất bảng tóm tắt, bằng cách điền chữ cái chỉ định đoạn văn có chứa các dữ kiện được đề cập trong bảng) và bài tập b trả lời câu hỏi trang  42

Để làm được các em cần hiểu những từ  sau ( các em có thể sự dụng app từ điển Tflat để tra nghĩa và học cách phát âm của từ mới cũng như từ  cũ có trong bài mà các em đã quên ).

A) New words

  1. media (n) phương tiện truyền thông
  2. invent (v): phát minhinventor (n): người phát minh invention (n): vật phát minh, sự phát minh

    inventive (adj): sáng tạo

  3. crier (n): người loan tin cry (v): khóc, rao/ loan tin
  4. shout (v):la lớn
  5. latest new (n): tin mới
  6. rộng rãi
  7. adult (n): người lớn
  8. thanks to (prep): nhờ vào
  9. viewer (n): khán giả
  10. variety (n): đa dạngvarious/ varied/ variale (adj): khác biệt, đa dạngvary (v): làm cho khác biệt
  11. channel (n): kênh
  12. stage (n): giai đoạn
  13. develop (v): phat triểndevelopment (n): sự phát triển
  14. interact with so/st (v): tương tác interactive (adj):tương tácinteraction (n): sự tương tác
  15. use (v): dùng useful (adj ) hữu ích >< useless (adj): không có ích usefully (adv) hữu ích >< uselessly (adv): không có ích
  16. remote control (n): thiết bị điều khiển từ xa

B. Exercise

a) Answer

1) .................................................................................................................................................

2) .................................................................................................................................................

3) .................................................................................................................................................

4) .................................................................................................................................................

5) .................................................................................................................................................

6) .................................................................................................................................................

b) Answer

1) .................................................................................................................................................

2) .................................................................................................................................................

3) .................................................................................................................................................

4) .................................................................................................................................................

5) .................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Unit 5: THE MEDIA

Lesson 2: Speak ( học sinh tự thực hiện )

  1. Speak
  2. Trong phần speak các em sẽ học cách hỏi đáp về các chương trình mà các em yêu thích cũng như các chường trình mà các em không thích. Đặc biệt là sử dụng câu hỏi đuôi để hỏi.

Để làm được thứ nhất :các em cần hiểu những từ  sau ( các em có thể sự dụng app từ điển Tflat để tra nghĩa và học cách phát âm của từ mới cũng như từ  cũ có trong bài mà các em đã quên ).Thứ 2 các em cần phải hiểu được lí thuyết về câu hỏi đuôi vì đay là kiến thức hoàn toàn mới . Vì vậy các  em cần đọc kĩ để hiểu được công thức và cách dùng của câu hỏi đuôi.

I. New words:

  1. documentaries (n):phim tài liệu
  2. violent (adj): có tính bạo lực violence (n): sự bạo lực
  3. battle (n): trận đánh, cuộc chiến
  4. wildlife (n): những thú vật, chim mông hoang dã
  5. weather forecast(n): dự báo thời tiết
  6. corner (n):góc

II. Grammar. (tag question: Câu hỏi đuôi)

Ex: You are a student, aren’t you?

Cách dùng: Câu hỏi đuôi không phải là câu hỏi dùng để hỏi lấy thông tin, mà dùng khi ta muốn người nghe đồng ý và khẳng định thông tin mà ta đưa ra là đúng.

Cấu trúc:

Câu hỏi đuôi thường có 2 phần, ngăn cách nhau bởi dấu phẩy. Phần trước dấu phẩy là mệnh đề hoàn chỉnh, còn vế sau là dạng nghi vấn, hay còn gọi là “đuôi”.Hai phần này đối lập nhau, nếu vế trước ở thể khẳng định thì vế sau ở thể phủ định và ngược lại.

Chú ý:

- phần đuôi luôn có dấu phẩy

- phần đuôi dạng phủ định thì phải là dạng tắt isn’t, aren’t , don’t…..không dùng not

- phần đuôi ta dùng đại từ thay thế. Nam -> he, Hoa -> she

 

 

1. S+ V .........................................., don’t

S+ Vs/es ........................................,doesn’t + S

Ved/2 ......................................., didn’t

2. is .........................................., isn’t

are ...........................................,aren’t

S+ am .........................................., aren’t + S

. was .........................................., wasn’t

were ........................................,weren’t

has .........................................., hasn’t

have ...........................................,haven’t

can .......................................... , can’t

S+ could ........................................., couldn’t + S

would ........................................, wouldn’t

will ............................................, won’t

should ......................................., shouldn’t

Ex:    You shouldn’t have told me, ………………?

Jim hasn’t been waiting long…………………?

You won’t tell anyone about this, ……………..?

You’re not doing what I told you, …………………?

Lan worked in this facrory, …………………?

George can’t drive a car, …………………?

You’ve got to leave now,……………….…..?

Bây giờ các em hãy xem đoạn hội thoại mẫu trong sách giáo khoa trang 42. thực tập đoạn hội thoại 3 lần.

Sau đó em hãy làm 1 đoạn hội thoại tương tự như vậy để nói về những chương trình mà em thích và không thích. (em có thể dựa vào đoạn hội thoại trong sách và chỉ cần thay đổi thông tin cho phù hợp với bản thân mình là được)

 

Speaking activity. (making dialogue base on the daily TV guide and modal dialogue  in text book)

.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


Bài tập giúp em luyện thêm về câu hỏi đuôi

 Complete the question tag

  1. Nam usually play soccer after school, ..............................................?
  2. They visited Da Lat last year, ............................................?
  3. She should go to see doctor, ............................................?
  4. The boy can swim, ............................................?
  5. He has lived in city for 5 years, ............................................?
  6. Your father didn’t stay at home yesterday, ............................................?
  7. Mrs. Hoa teaches at secondary school, ............................................?
  8. Miss. Lan went to school yesterday, ............................................?
  9. Your sisters are students, ............................................?
  10. You are interested in reading book, ............................................?
  11. Jane goes to school by bus everyday, ............................................?
  12. She doesn’t like playing football, ............................................?
  13. He can’t dance, ............................................?
  14. He didn’t go to school yesterday, ......................................................?
  15. Hoa doesn’t play video game, ........................................................?
  16. Hoa hasn’t been in Singapore, .........................................................?

........................................................................................................................................................

Unit 5: THE MEDIA

Lesson 3:   Listen

Trong phần nghe các em sẽ được nghe 1 đoạn hội thoại giữa Châu và ba của bạn ấy về việc phát minh của các phương tiện truyền thông. Trong lúc nghe em hãy điền vào bảng trong sách trang 43 những thông tin mà em nghe được. Cô sẽ gởi file nghe lên zalo lớp các em tải về để nghe và thực hiện bài tập trên.

 I. New words:

  1. assignment (n): bài tập
  2. AD (adv): (Anno Domini) sau công nguyên
  3. telegraph (n):điện báo
  4. perhaps (adv): có thể
  5. newsreel (n): thời sự
  6. major (adj): lớn, chủ yếu
  7. force (n): sự bắt buộc

II. Exercise

  1. ............................................................................................................................................
  2. ............................................................................................................................................
  3. ...........................................................................................................................................
  4. ...........................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

 Unit 5: THE MEDIA

Lesson 3: Read

Trong phần bài đọc chúng ta sẽ đọc các bài bình luận trên một diễn đàn nói về mặt tốt cũng như những hạn chế của mạng Internet.(SGK trang 43)

Trước hết để hiểu được bài đọc các em cần hiểu những từ  sau ( các em có thể sự dụng app từ điển Tflat để tra nghĩa và học cách phát âm của từ mới cũng như từ  cũ có trong bài mà các em đã quên )

I) New words:

  1. internet (n): mạng máy tính
  2. increase (v): tăng increasing (adj):increasingly (adj):
  3. useful (adj): hữu ích
  4. surf (v) the net/web : lớt (nét ,wed)
  5. respond (v):trả lờiresponse (n): câu trả lời responsible (adj) có trách nhiệm responsibility (n): trách nhiệm
  6. post (v): chuyển
  7. communicate (v): giao tiếp communication (n): sự giao tiếp communicative (adj): cởi mở, dễ gần
  8. deny (v) + Ving: phủ nhận denial (n): sự phủ nhậndeniable (adj)><undeniable (adj) bị ><ko thể phủ nhận
  9. benefit (n): lợi ích benefical (adj): có ích
  10. available (adj): sẵn có để dùng
  11. get access to (v): tiếp cận/ truy cậpaccess (n, v): sự tiếp cận/ tiếp cậnaccessible (adj): dễ tiếp cận
  12. explore (v): khám phá explorer (n): nhà thám hiểmexploration (n) sự thám hiểm
  13. wander(v): đi lang thang
  14. purpose (n): mục đích do st on purpose cố tình làm gì
  15. entertain (v):giải tríentertainment (n): sự giải trí
  16. commerce (n): thương mại commercial (adj): thuộc về thương mại
  17. limit (v):giới hạnlimitation (n): sự giới hạn limit (n): điểm giới hạn
  18. time/ money -consuming (adj): tốn thời gian consume (v): tiêu tốn(gas/ fuel/ electricity/ water ) consumption (n): sự tiêu dùng consumer (n): người tiêu dùng (CPI consumer price index)
  19. suffer (v) from st : chịu đựng
  20. rish (n): sự liều lĩnh/ mạo hiểm
  21. spam (n): (thư/tin) rác
  22. leak (v): rỏ rỉ
  23. alert (adj): cảnh giác
  24. expensive = costly (adj) mắc cost (v,n): có giá/ giá expensive # inexpensive
  25. advantage # disadvantage (n): có lợi # bất lợi

Các em đọc bài đọc xong thì làm bài tập trả lời câu hỏi SGK trang 44

III. Exercise/44

1......................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


2......................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


3.....................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................


4......................................................................................................................................................


5....................................................................................................................................................


6.........................................................................................................................................

7...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Unit 5: THE MEDIA

Lesson 4: Write( học sinh tự học )

Trong phần write chúng ta sẽ viết 1 bình luận giống như 3 bình luận trong phần read, để nói về những lợi ích của Internet. Để viết được các em hãy tham khảo phần dàn ý phía dưới. (Các bạn học sinh giỏi có thể viết theo ý mình khuyến khích các bạn viết thêm lợi ích thực tế trong mùa dich và phần hạn chế của Internet)

A. Outline

Opening: (Nêu được ý nnoij dung khái quát của toàn bài

 Internet brings us lots of benefits: information, entertainment and education

Body: (nêu ý dẫn chứng cụ thể cho từng ý khái quát nêu ở trên phần mở bài)

First, information ( a fast and convenient way to get information, fast and cheap way to communicate with your family, relatives, friends and everyone over the world)

Second, entertainment ( can play lots of games, listen to music, watch TV, film, read books/ newspapers, novels, do virtual sight seeing)

Finally, education: learn any languages in net :English, France, Japanese.......,or find information you need for your study, take part in any course online.

Inclusion: Khẳng định lại ý đã nêu trên mở bài 1 cách ngắn gọn.

In short, we use the Internet everyday for many purposes. It is really useful and important in our life.

B. Write. Exercise/44

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…………………………………………………...........

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…………………………………………………..................

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................………..............................

Các em hãy ghi lại những nội dung chưa hiểu. Cô sẽ giải đáp trong giờ học online. Cô chúc các em chăm chỉ học tập, đạt được yêu cầu đặt ra trong bài học.

 

 

Tác giả: Môn Tiếng Anh

     PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CẦN GIỜ

TRƯỜNG THCS AN THỚI ĐÔNG

Đ/c: Ấp An Đông, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ.

Điện thoại: (08)37885105.

Tập đoàn công nghệ Quảng Ích